Danh mục Vật liệu căn hộ chung cư Videc Tower 283 Khương Trung
Danh mục Vật liệu căn hộ chung cư Videc Tower 283 Khương Trung:
DANH MỤC VẬT LIỆU CHÍNH BÊN TRONG VÀ BÊN NGOÀI
CĂN HỘ
(Đính kèm Hợp Đồng Mua
Bán Số:…………/HĐMB-VIDEC, ngày ……/…. …/20………)
I
|
DANH MỤC VẬT LIỆU VÀ THIẾT BỊ HOÀN THIỆN BÊN TRONG CĂN HỘ
|
||
TT
|
Loại phòng
|
Chi tiết
|
|
1
|
Phòng khách
|
Sàn:
- Sàn lát gạch Ceramic kích thước 400x400(mm).
Tường, cột và vách:
- Tường gạch xây gạch, vữa xi măng mác 50#.
- Cột, vách bê tông trát vữa xi măng mác 50#.
- Bả matit, lăn sơn 2 nước ICI, Jotun hoặc tương đương.
Trần:
- Trần thạch cao xương chìm, bả ma tít lăn sơn màu trắng.
Cửa đi chính vào Căn Hộ:
- Cửa gỗ tự nhiên.
Cửa sổ:
- Cửa nhựa lõi thép.
Cửa ra vào lô gia:
- Cửa nhựa lõi thép.
Thiết bị điện:
- Thiết bị đóng cắt (attomat) Sino, hoặc tương đương.
- Ổ cắm, công tắc Sino hoặc tương đương.
- Đèn chiếu sáng. Đường dây chờ và đường ống nhựa lắp máy điều hòa.
|
|
2
|
Phòng ngủ điển hình
|
Sàn:
- Sàn lát gạch Ceramic kích thước 400x400(mm).
Tường:
- Tường gạch xây gạch, vữa xi măng mác 50#.
- Cột, vách bê tông trát vữa xi măng mác 50#.
- Bả matit, lăn sơn 2 nước ICI, Jotun hoặc tương đương.
Trần:
- Thạch cao xương chìm. Bả matit lăn sơn trắng.
Cửa đi thông phòng:
- Cửa đi thông phòng gỗ công nghiệp phủ veneer.
Cửa sổ:
- Cửa nhựa lõi thép.
Thiết bị điện:
- Ổ cắm, công tắc Sino hoặc tương đương.
- Đèn chiếu sáng.
- Đường dây chờ và đường ống nhựa lắp máy điều hòa.
|
|
3
|
Phòng vệ sinh cho phòng ngủ lớn
|
Sàn:
- Lát gạch Cercmic chống trơn kích thước 250x250 (mm).
Tường:
- Tường gạch xây gạch, vữa xi măng mác 50#.
- Ốp gạch Ceramic 250x400(mm).
Trần:
- Trần thạch cao xương nổi chịu nước, đèn chiếu sáng.
Thiết bị vệ sinh:
- Thiết bị WC (chậu rửa, sen tắm, vòi, gương, phụ kiện, xí bệt) hãng Caesar hoặc tương đương. Không bao gồm vách kính tắm đứng.
Cửa vào vệ sinh:
- Cửa nhựa kính mờ.
Thiết bị điện:
- Đèn thắp sáng, dây điện chờ lắp máy nóng lạnh.
|
|
4
|
Phòng vệ sinh chung
|
Sàn:
- Lát gạch Ceramic chống trơn kích thước 250x250 (mm).
Tường:
- Tường gạch xây gạch, vữa xi măng mác 50#.
- Ốp gạch Ceramic 250x400(mm).
Trần:
Trần thạch cao xương nổi chịu nước, đèn chiếu sáng.
Thiết bị vệ sinh:
- Thiết bị WC (Chậu rửa, sen tắm, vòi, gương, phụ kiện, xí bệt, phụ kiện) hãng Caesar hoặc tương đương.
Cửa vào vệ sinh:
- Cửa nhựa kính mờ.
Thiết bị điện:
- Đèn thắp sáng, dây điện chờ lắp máy nóng lạnh.
|
|
5
|
Phòng bếp (bếp + ăn)
|
Sàn:
- Lát gạch Ceramic 400x400(mm).
Tường:
- Tường gạch xây gạch, vữa xi măng mác 50#.
- Bả matít, lăn sơn.
Trần:
- Trần thạch cao xương chìm, bả ma tít lăn sơn trẳng.
Tủ bếp: ( Không bao gồm tủ bếp)
- Chỉ để chờ đầu cấp điện, cấp nước.
Thiết bị điện:
- Ổ cắm, công tắc Sino hoặc tương đương.
- Đèn chiếu sáng
|
|
6
|
Lôgia
|
Sàn: Lát gạch Ceramic 300x300.
Lan can: Lan can sắt, sơn chống gỉ.
Trần lô gia: Sơn trực tiếp mầu trắng.
|
|
II
|
DANH MỤC VẬT LIỆU VÀ THIẾT BỊ HOÀN THIỆN CHÍNH CỦA CÁC
HỆ THỐNG CHUNG
|
||
7
|
Sảnh chính, hành lang chung
|
Sàn hành lang, sảnh chung:
- Sàn lát gạch Ceramic kích thước 600x600(mm).
Tường
- Tường gạch xây gạch chỉ (gạch nung); gạch đặc và gạch rỗng tùy từng vị trí.
- Tường ngoài nhà mặt ngoài công trình trát vữa xm mác 75#, sơn lót một nước chống kiềm,(không bả matit), sơn mầu trực tiếp 2 nước.
- Tường trong nhà trát mặt trong công trình trát vữa xm 50#, bả matit, sơn lót 1 nước, 2 nước sơn mầu.
Trần:
- Trần thạch cao khung xương nổi.
- Đèn chiếu sáng.
|
|
8
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
- Ống cấp nước khu vệ sinh trong Căn Hộ sử dụng ống nhựa chịu nhiệt PPR Sino, Vesbo hoặc tương đương.
- Ống thoát nước khu vệ sinh trong Căn Hộ sử dụng ống nhựa PVC Sino,Dismy hoặc tương đương.
- Mỗi Căn Hộ đặt 01 đồng hồ đo đếm theo tiêu chuẩn quy định của Công ty Kinh doanh nước sạch Hà Nội.
|
|
9
|
Máy phát điện
|
- Máy phát điện dự phòng (khi mất điện lưới, máy phát điện sẽ hoạt động để cung cấp điện cho hệ thống thang máy, máy bơm nước, hệ thống chiếu sáng các khu vực hành lang, lối đi.).
|
|
10
|
Hệ thống thông tin liên lạc
|
- Hệ thống điện thoại, cáp truyền hình, internet: đặt đầu chờ đến từng Căn Hộ.
- Bên trong Căn Hộ: Hệ thống dây và ổ cắm điện thoại chờ sẵn tại phòng khách, phòng ngủ; hệ thống ăng ten và ổ cắm truyền hình cáp đặt chờ sẵn tại phòng khách và phòng ngủ; hệ thống dây internet và ổ cắm được đặt chờ sẵn tại phòng khách và phòng ngủ .
|
|
11
|
Hệ thống phòng chống cháy nổ
|
- Hệ thống PCCC đảm bảo tiêu chuẩn.
- PCCC được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
|
12
|
Hệ thống chống sét
|
- Tòa nhà được lắp đặt hệ thống chống sét trên mái nhà.
|
|
13
|
Hệ thống thang máy
|
- Tòa nhà được thiết kế lắp đặt hệ thống thang máy Mitsubishi hoặc tương đương.
|
|
14
|
Hệ thống đổ rác
|
- Ống rác làm bằng vật liệu xi măng xenlulo chống cháy, máng cửa đổ rác bằng thép dày 6mm, bên ngoài phủ 1 lớp sơn có khả năng chịu va đập.
|
0 nhận xét: